Austenit hóa Austenit

Austenit hóa nghĩa là nung nóng sắt, kim loại gốc sắt hay thép tới nhiệt độ mà tại đó nó thay đổi cấu trúc tinh thể từ ferrit sang austenit.[3] Cấu trúc mở hơn của austenit sau đó có thể hấp thụ cacbon từ cacbua sắt trong thép cacbon. Quá trình austenit hóa khởi động không hoàn hảo có thể để lại cacbua không hòa tan trong chất nền.[4]

Đối với một số loại sắt, kim loại gốc sắt, thép thì sự hiện diện của cacbua có thể xảy ra trong bước austenit hóa. Thuật ngữ sử dụng phổ biến cho điều này là austenit hóa hai pha.[5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Austenit http://www.thefabricator.com/TubePipeFabrication/T... http://adsabs.harvard.edu/abs/1995SurSc.326..252H http://adsabs.harvard.edu/abs/2006JMatS..41.4965C http://adsabs.harvard.edu/abs/2008JMEP...17..240K http://adsabs.harvard.edu/abs/2009MMTA..tmp...74L http://adsabs.harvard.edu/abs/2015MMTA...46..123A http://cat.inist.fr/?aModele=afficheN&cpsidt=15234... http://cat.inist.fr/?aModele=afficheN&cpsidt=20206... http://asmcommunity.asminternational.org/portal/si... //dx.doi.org/10.1007%2FBF00699307